Phần giải nghĩa 𤶹 |
𤶹 guộc |
|
#F2: nạch 疒⿸局 cục |
◎ Gầy guộc: Như 局 guộc
|
盎那歳㐌 𫅷洛要𤷍𤶹 Ang nạ tuổi đã già, dạc [vóc dáng] yếu gầy guộc. Phật thuyết, 21a |
〇 梅𤻓柳𤶹𦹵𠻗呞 別𧼌𫜵𫳵塊𣌝夏 Mai gầy liễu guộc cỏ le te. Biết chạy làm sao khỏi nắng hè. Hồng Đức, 10a |
〇 𬰢𪖫𤷍𤶹麻吏潤精神 Mặt mũi gầy guộc mà lại nhuận tinh thần. Truyền kỳ, II, Long Đình, 3b |
〇 𱻌蟡𤷍𤶹𱻌喈宇鐄 Dường ve gầy guộc, dường dơi võ vàng. Trinh thử, 8b |