Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤶑
𤶑 nhăn
#F2: nạch 疒⿺因 nhân
◎ Như 呡 nhăn

傕唭𦵚吏𤶑眉柳

Thôi cười nụ lại nhăn mày liễu.

Cung oán, 6b

桃𤶑疚𦟐柳散作眉

Đào nhăn nhíu má, liễu tan tác mày.

Truyện Kiều B, 36b

唒浪埃拱𤶑眉淶珠

Dẫu rằng ai cũng nhăn mày rơi châu.

Phương Hoa, 30a

𫜵䋦埃朋英秀斗 拱群𤶑𩈘事蹺蹊

Làm mối ai bằng anh Tú Đẩu. Cũng còn nhăn mặt sự nhiêu khê.

Giai cú, 13b

〄 Nhăn nhó: cau mặt nhíu mày vì khốn khổ, khó khăn.

泣南北䀡情𤾓户 埃𱺵空𤶑󱩏劍鮮

Khắp Nam Bắc xem tình trăm họ. Ai là không nhăn nhó kém tươi.

Hợp quần, 7a

◎ Môi miệng căng ra cho hở hàm răng.

𪘵𬹙𫽄路𱺵𤶑 𠊚𬙴𫽄路 𢴌巾買𬙴

Răng đen chẳng lọ là nhăn. Người giòn chẳng lọ vấn khăn mới giòn.

Lý hạng, 40b

𤶑 nhằn
#F2: nạch 疒⿺因 nhân
◎ Nhọc nhằn: Như 因 nhằn

盎功名 𤾓塘𢶿也 仍辱𤶑𱜢㐌己宜

Áng công danh trăm đường rộn rã. Những nhọc nhằn nào đã nghỉ ngơi.

Chinh phụ, 8b

浪英最吏𣌋𠫾 𤹘𤶑𩅹𪹷妾時於空

Rằng anh tối lại sớm đi. Nhọc nhằn mưa nắng thiếp thì ở không.

Giai cú, 25a