Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤶐
𤶐 chồn
#F2: nạch 疒⿸存 tồn
◎ Mỏi mệt, ngán ngẩm.

摳吳破𦟽 散如𩽖 𨆷魏𤶐肝撻似瓢

Xua Ngô vỡ mật tan như ruốc. Đuổi Ngụy chồn gan giạt tựa bèo.

Hồng Đức, 75a

揞鞍襘𪔠㐌𤶐 𦣰漨 𡋥𤽸𥄭𡑱𫮹撑

Ôm yên [yên ngựa] gối trống đã chồn. Nằm vùng cát trắng, ngủ cồn rêu xanh.

Chinh phụ, 6a

󰠐𱢽濫𢖵閉㐌𥹰𤶐

Thầm trông trộm nhớ bấy lâu đã chồn.

Truyện Kiều, 7b

◎ Bồn chồn: xốn xang lo lắng trong lòng.

󰮂𡽫俸祝盆𤶐 郡𤴬曲𦛌𨀈𨀛 𨃴蹎

Trong non bỗng chốc bồn chồn. Quặn đau khúc ruột, bước dồn gót chân.

Hiếu văn, 10b

𤶐 giòn
#F2: nạch 疒⿸存 tồn
◎ Nhanh nhẹn, dồn dập.

雪印色 馭駒𤶐 𦹵坡味襖染𡽫䏧𡗶

Tuyết in sắc ngựa câu giòn. Cỏ pha màu áo nhuộm non da trời.

Truyện Kiều, 3b