Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤵺
𤵺 dại
#F2: nạch 疒⿸曳 duệ
◎ Như 曳 dại

碎𢚸𱜢固四知 𤯩𧗱涅𤵺苦𧗱性𣦍

Tôi nào lòng có tứ tri. Sống về nết dại, khổ về tính ngay.

Thiên Nam, 130a

妾庒𤵺如𠊛蘇婦 払罕空 如𠎪洛陽

Thiếp chẳng dại như người Tô phụ. Chàng hẳn không như lũ Lạc Dương.

Chinh phụ, 30a

㤕爲𢬣㐌潀𪷞 𤵺 耒群別坤𫜵牢低

Xót vì tay đã nhúng chàm. Dại rồi còn biết khôn làm sao đây.

Truyện Kiều, 30a

坤藝賭博羅坤𤵺 𤵺准文 章意𤵺坤

Khôn nghề đổ bác là khôn dại. Dại chốn văn chương, ấy dại khôn.

Giai cú, 3b

〄 Hư hỏng.

妸箕𤵺󰞺制排 麻 𡥵𠊛世𱺵𠊛𨒟迻

Gã kia dại nết chơi bời. Mà con người thế là người đong đưa.

Truyện Kiều, 30a

〄 Tê cứng, sượng sùng.

吏強 洳𱻌𤵺形 停身分妾𢪀名價払

Lại càng dơ dáng dại hình. Đành thân phận thiếp, nghĩ danh giá chàng.

Truyện Kiều, 29a