Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤵖
𤵖 nhợt
#F2: nạch 疒⿺日 nhật
◎ Phai mờ, hao mòn.

茹石室唒 𤁕綸𤵖鉄 名将軍停𬮙刼群𦹳

Nhà thạch thất dẫu lạt (nhạt) son nhợt sắt. Danh tướng quân dành muôn kiếp còn thơm.

Hàn Vương, 4b

𤵖 vết
#F2: nạch 疒⿸曰viết
◎ Như 曰 vết

澜秋水𤵖春山 花慳 輸𧺀柳𢤞劍撑

Làn thu thuỷ, vết (vệt) xuân sơn. Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh.

Truyện Kiều B, 1b

紙𤍶𤵖悴 硯滛𱩶傷

Giấy lòe vết tủi, nghiên dầm giọt thương.

Nhị mai, 32a

㷚㷚𤵖𦹵絲毫𫽄訛

Rành rành vết cỏ tơ hào chẳng ngoa.

Phương Hoa, 45b