Phần giải nghĩa 𤵖 |
𤵖 nhợt |
|
#F2: nạch 疒⿺日 nhật |
◎ Phai mờ, hao mòn.
|
茹石室唒 𤁕綸𤵖鉄 名将軍停𬮙刼群𦹳 Nhà thạch thất dẫu lạt (nhạt) son nhợt sắt. Danh tướng quân dành muôn kiếp còn thơm. Hàn Vương, 4b |
𤵖 vết |
|
#F2: nạch 疒⿸曰viết |
◎ Như 曰 vết
|
澜秋水𤵖春山 花慳 輸𧺀柳𢤞劍撑 Làn thu thuỷ, vết (vệt) xuân sơn. Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh. Truyện Kiều B, 1b |
〇 紙𤍶𤵖悴 硯滛𱩶傷 Giấy lòe vết tủi, nghiên dầm giọt thương. Nhị mai, 32a |
〇 㷚㷚𤵖𦹵絲毫𫽄訛 Rành rành vết cỏ tơ hào chẳng ngoa. Phương Hoa, 45b |