Phần giải nghĩa 𤳇 |
𤳇 trai |
|
#F1: lai 來⿰男 nam |
◎ Như 𤳆 trai
|
汝仍𢚸𤳇𡛔丕 甚拯 咍𡨺𣦍信丕 Nhớ những lòng trai gái vậy. Thậm chẳng hay giữ nết ngay tín vậy. Thi kinh, II, 33b |
〇 体𤳇𡛔𠄩㝵𬪽𪡉𲃪 饒都唭欣蔑除 Thấy trai gái hai người truồng lõa đuổi nhau đùa cười hơn một giờ. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 43a |
〇 𤳇辰乱𡛔辰平 Trai thời loạn, gái thời bình. Nam lục, 9a |
〄 Trỏ người đàn ông trong quan hệ nam nữ ngoài hôn nhân.
|
𠄩𢬣扲𠄩菓蓬 菓𡃻 分𫯳菓𠯪分𤳇 Hai tay cầm hai quả bòng. Quả đắng phần chồng, quả ngọt phần trai. Giải trào, 11b |
〇 𡅳払棋鉑辰除 𨢇茶 𤳇𡛔醝𫑺默𢚸 Khuyên chàng cờ bạc thì chừa. Rượu chè trai gái say sưa mặc lòng. Lý hạng, 28b |