Phần giải nghĩa 𤳆 |
𤳆 trai |
|
#F1: nam 男⿰來 lai |
◎ Người trẻ tuổi thuộc nam giới.
|
世事𤳆腰妾悶 人情𡛔汝𫯳初 Thế sự trai yêu thiếp mọn. Nhân tình gái nhớ chồng xưa. Ức Trai, 59b |
〇 没𤳆𡥵次𣖢𢚸 王觀𱺵𡨸綏𣳔儒家 Một trai con thứ rốt lòng. Vương Quan là chữ, nối dòng Nho gia. Truyện Kiều, 1a |
〇 𤳆時忠孝𬈋頭 𡛔時 節行羅句𢭂𨉓 Trai thì trung hiếu làm đầu. Gái thì tiết hạnh là câu trau mình. Vân Tiên C, 1a |