English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
意蒸士𱡵𣦛𣦆代拯𤲼 奸
Ấy chưng sĩ vuông thẳng, trải đời chẳng dái gở gian.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8b
〇 𤲼官大夫拯敢𪠞
Dái quan đại phu, chẳng dám đi.
Thi kinh, III, 10a
〇 蒸𠅜吒媄拱可𤲼丕
Chưng lời cha mẹ cũng khả dái vậy.
Thi kinh, III, 12b