English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
船情皮𥊘旦尼 時㐌 簮技𤭸淶包𣇞
Thuyền tình vừa ghé đến nơi. Thì đà trâm gãy bình rơi bao giờ.
Truyện Kiều, 2a
〇 𤭸荼𱘅㙁質招𥈶𥈺
Bình dưa lọ muối chắt chiu nom dòm.
Trinh thử, 6a