English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
涓玉食補香醪 扱𩕳𪲾沒𤭷漿沒𤮒
Quên ngọc thực, bỏ hương lao. Cắp nạnh cà một chậu, tương một hũ (lọ).
Hoa Yên B, 28a