Phần giải nghĩa 𤠲 |
𤠲 khỉ |
|
#F2: khuyển 犭⿰豈khởi |
◎ Động vật cao cấp thuộc loài linh trưởng, thân có chân tay, lại có đuôi.
|
𤻐𫅸𠇮似殼枯 眞如𱸟𩛜𩈘如𤠲𫅷 Hom hem mình tựa xác khô. Chân như sậy đói, mặt như khỉ già. Thiên Nam, 82b |
〇 𥊛𨖅函谷㹯孤古 𥋓 吏烏江𤠲給𡳪 Trông sang Hàm Cốc hươu co cổ. Ngảnh (ngoảnh) lại Ô Giang khỉ cụp đuôi. Xuân Hương, 13a |
〇 頭𡽫猿唿 𤠲𨅹 𣘃掑𲈾峝花尞𠃅伽 Đầu non vượn hót khỉ trèo. Cây cài cửa động, hoa leo mái già [chùa]. Sơ kính, 28a |
〇 㹥箕唭𤠲𡗋 𣯡 𤠲吏吱㹥咹𠹍咹𨱽 Chó kia cười khỉ lắm lông. Khỉ lại chê chó ăn dông ăn dài. Lý hạng, 27a |