English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𤠂𤠱 㐱 𱺵狒狒 形状𱢑𦍛体如人
Đười ươi tên chỉn là “phí phí”. Hình trạng thì dường thể như nhân [người].
Thực vật, 58a
〇 狒狒 羅昆𤠂𤠱
“Phí phí” là con đười ươi.
Tự Đức, XII, 15a