Phần giải nghĩa 𤠰 |
𤠰 gấu |
|
#F2: khuyển 犭⿰冓 cấu |
◎ Loài thú to khỏe, lông xù, biết trèo cây, hay ăn mật ong.
|
𤞐 𤠰 𤞽 𤠴 Chồn. Gấu. Mang. Vượn. Tự Đức, XII, 13a |
〇 熊𤠰 “Hùng”: gấu. Ngũ thiên, 45a |
〄 Gấu biển: loài vật lớn ở biển, hình dạng giống gấu rừng.
|
吏固蔑 昆呌浪獴𤅶形樣拱𠲃如昆𤠰𤅶麻固𣁔欣 Lại có một con kêu rằng muông biển, hình dạng cũng in như con gấu biển mà có lớn hơn. Tây chí, 36a |