English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𦀊愁埃窖𥿁芒 另尼 䋥𤟛𱤒唐𦃿㹦
Dây sầu ai khéo vương mang. Lánh nơi lưới thỏ, mắc đàng bẫy cheo.
Vân Tiên C, 27b
〇 嫌為馭唉群賖 𤟛皮路俸𬷤它𠰁散
Hèm vì ngựa hãy còn xa. Thỏ [trỏ mặt trăng] vừa ló bóng gà đà gáy tan.
Vân Tiên C, 2b