Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤟛
𤟛 thỏ
#F2: khuyển 犭⿰兔 thố
◎ Như 兔 thỏ

𦀊愁埃窖𥿁芒 另尼 䋥𤟛𱤒唐𦃿㹦

Dây sầu ai khéo vương mang. Lánh nơi lưới thỏ, mắc đàng bẫy cheo.

Vân Tiên C, 27b

嫌為馭唉群賖 𤟛皮路俸𬷤它𠰁散

Hèm vì ngựa hãy còn xa. Thỏ [trỏ mặt trăng] vừa ló bóng gà đà gáy tan.

Vân Tiên C, 2b