Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤞽
𤞽 mang
#F2: khuyển 犭⿰芒 mang
◎ Thú rừng, thuộc loài hưu nai, lông vàng.

𤞐 𤠰 𤞽 𤠴

Chồn. Gấu. Mang. Vượn.

Tự Đức, XII, 13a

𤞽 mường
#F2: khuyển 犭⿰芒 mang
◎ Tên gọi một dân tộc thiểu số ở phía Bắc nước ta.

𡽫撑渃碧賖𱦭 𤞽箕𫣢怒𱜢𠊛拯𦖑

Non xanh nước biếc xa khơi. Mường kia Mán nọ nào người chẳng nghe.

Thiên Nam, 79b

𠲢𠰷喠土知誅㗂𤞽

Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường.

Sơ kính, 12b

〄 Làng miền núi, nơi các dân tộc thiểu số cư trú.

事機𱎢諫趙皇 拯𦖑𧗱扵蒸𤞽扶蘭

Sự cơ nghỉ gián Triệu hoàng [Triệu Quang Phục]. Chẳng nghe về ở chưng mường Phù Lan.

Thiên Nam, 43b