Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤞼
𤞼 lợn
#F2: khuyển 犭⿰吝 lận
◎ Gia súc chân ngắn, đuôi nhỏ, ăn tạp, nuôi để lấy thịt.

𢭾蔑𪖫𥏌特𠄼𤞼𡮈

Buông một mũi tên được năm lợn nhỏ.

Thi kinh, I, 25b

𤽗[仲]逵拱類 昆𤞼 昆獴丕台

Ngươi Trọng Quỳ cũng loài con lợn con muông vậy thay.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32b

𩈘如頭𤞼認柴猪猪

Mặt như đầu lợn nhìn thầy trơ trơ.

Trinh thử, 15a

丐首𤞼𥆾柴陀 忍𫖀

Cái thủ lợn nhìn thầy đà nhẵn mặt.

Yên Đổ, 17b

𪾭𥆁𪇍 𠓨𱕺𤞼

Lấm lét quạ vào chuồng lợn.

Nam lục, 25b

𤞻他𤞼哏 𨀈𠓨朱𣭻

Hùm tha lợn cắn bước vào cho mau.

Lý hạng, 21b