Phần giải nghĩa 𤞻 |
𤞻 hùm |
|
#F2: khuyển 犭⿰含 hàm |
◎ Tức cọp, thú dữ ăn thịt, lông vàng vằn đen.
|
棖禅定𤞻𦣰直 𣡚時斎猿辱 Giường thiền định hùm nằm chực. Trái thời trai vượn nhọc đem. Ức Trai, 23b |
〇 断官𠰺𠄼㝵𪠞朱𤞻咹𬚸 麻𤞻庄咹吏歛𪮏[真] Đoạn [rồi] quan dạy đem năm người đi cho hùm ăn thịt, mà hùm chẳng ăn, lại liếm tay chân. Ông Thánh, 7a |
〇 㝵哿愿愿[…] 固飭孟朋𤞻 Người cả ngộn ngộn […]. Có sức mạnh bằng hùm. Thi kinh, II, 18a |
〇 油或𧍰爭𤞻都蝶容螉沕 Dẫu hoặc rồng tranh hùm đua, điệp giong ong vẩn. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 18a |
〇 寬寬吀[唉]停𢬣吏 渚摸𧯄𤞻女秩𢬣 Khoan khoan xin hãy dừng tay lại. Chớ mó hang hùm nữa mất tay. Xuân Hương, 10b |
〇 𠰘𤞻毒𧋻於准尼 Miệng hùm nọc rắn ở đâu chốn này. Truyện Kiều, 42b |
〇 𤞻他𤞼哏𨀈𠓨朱𣭻 Hùm tha lợn cắn bước vào cho mau. Lý hạng, 21b |