Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤞺
𤞺 cáo
#F2: khuyển 犭⿰告 cáo
◎ Một loài thú ăn thịt ở rừng.

𤞺呌㕭𠴎班𡗶最 鬼哭調囂陣月鈄

Cáo kêu eo óc ban trời tối. Quỷ khóc đìu hiu trận nguyệt tà.

Hồng Đức, 57a

固丐𤞺𪠞 𢀬𢀬 於󱰯坡沓滝淇箕

Có cái cáo đi lặng lặng, ở chỗ bờ đập sông Kỳ kia.

Thi kinh, II, 50a

侯典角𡶀調化𤞺猿麻𪠞

Hầu đến dốc núi đều hoá cáo vượn mà đi.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 70b

鯨 滝鰐𣷭 𡎝坡𤞺𧯄

Kình sông ngạc bể cõi bờ cáo hang.

Chàng Chuối, 28a

士氣㖀𠼪𬷤沛𤞺 文塲料領捻咹𥸷

Sĩ khí rụt rè gà phải cáo. Văn trường liều lĩnh đấm ăn xôi.

Giai cú, 15b

神核 栘魔核𥺊句𤞺核㮛

Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề.

Nam lục, 5a

𤞺 ngáo
#F2: khuyển 犭⿰告 cáo: cáo
◎ {Chuyển dụng}. Ngáo ộp: (giả làm) mặt ma quỷ dễ sợ để nhát trẻ con.

𤞺盒惰穉

Ngáo ộp dọa trẻ.

Kỹ thuật, tr. 649