Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤞩
𤞩 rợ
#F2: khuyển犭⿰助 trợ
◎ Như 𤞪 rợ

坦賖𤞩𤞦蛮夷 常時治𫃸常時併吞

Đất xa rợ mọi man di. Thường thời trị rối, thường thời tính thôn.

Thiên Nam, 35a

𤞩元悁𫗁貪殘 軍𠄼 𨒒萬仍算爭衡

Rợ Nguyên [tỏ ý căm ghét, khinh miệt quân Nguyên] quen thói tham tàn. Quân năm mươi vạn những toan tranh hành.

Đại Nam, 34a