English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
坦賖𤞩𤞦蛮夷 常時治𫃸常時併吞
Đất xa rợ mọi man di. Thường thời trị rối, thường thời tính thôn.
Thiên Nam, 35a
〇 𤞩元悁𫗁貪殘 軍𠄼 𨒒萬仍算爭衡
Rợ Nguyên [tỏ ý căm ghét, khinh miệt quân Nguyên] quen thói tham tàn. Quân năm mươi vạn những toan tranh hành.
Đại Nam, 34a