Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤞦
𤞦 mọi
#F2: khuyển 犭⿰每 mỗi
◎ Tiếng thời xưa trỏ dân tộc thiểu số, vùng miền xa xôi, lạc hậu.

蛮牢㺜𤞦𱮱吳 𠲢𠰷喠土 知誅㗂𤞽

Mán, Lào, Nùng, Mọi, Nhắng, Ngô. Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường.

Sơ kính, 12b

信啉𠄩字天堂 巴噅坦 𤞦呂廊工夫

Tin lầm hai chữ “thiên đường”. Bơ vơ đất mọi, lỡ làng công phu.

Dương Từ, tr. 55

賖𣾺外准邊陲 闍婆賊𤞦 𢵋皮紛争

Xa khơi ngoài chốn biên thùy. Đồ Bà giặc mọi đua bề phân tranh.

Đại Nam, 18b