English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
蛮牢㺜𤞦𱮱吳 𠲢𠰷喠土 知誅㗂𤞽
Mán, Lào, Nùng, Mọi, Nhắng, Ngô. Líu lo giọng Thổ, tri trô tiếng Mường.
Sơ kính, 12b
〇 信啉𠄩字天堂 巴噅坦 𤞦呂廊工夫
Tin lầm hai chữ “thiên đường”. Bơ vơ đất mọi, lỡ làng công phu.
Dương Từ, tr. 55
〇 賖𣾺外准邊陲 闍婆賊𤞦 𢵋皮紛争
Xa khơi ngoài chốn biên thùy. Đồ Bà giặc mọi đua bề phân tranh.
Đại Nam, 18b