English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
假調𤞓絆𫀅情人間
Giả [mượn] điều săn bắn xem tình nhân gian.
Chàng Chuối, 1b
路𱺵𤞓朔𫜵之 𢧚时侈𥙩𢧚時𦬑囊
Lọ là săn sóc làm chi. Nên thì xảy lấy, nên thì nở nang.
Thiên Nam, 59b