Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤘋
𤘋 ngà
#F1: nha 牙⿰我 ngã
◎ Như 玡 ngà

𲈳珠𫗄律簾𤘋霜挑

Cửa châu gió lọt, rèm ngà sương gieo.

Cung oán, 7b

藍坡眉柳 𦟐冬䏧𤘋

Chàm pha mày liễu, mỡ đông da ngà.

Sơ kính, 17b

◎ {Chuyển dụng}. Ngầy ngà: rầy rà, lôi thôi.

翁𦖑𧡊呐債𦖻 度火瘦𥒥同狔宜𤘋

Ông nghe thấy nói trái tai. Đù ỏa sấu đá Đồng Nai ngầy ngà.

Sơ kính, 21b