English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠬠[𠇮]𨻫仍𫺎 發𫯝㐌𤍎𤑍彙東
Một mình luống những bâng khuâng. Phút đâu trời đã sáng hừng vừng đông.
Vân Tiên C, 38b
〇 辻核銅柱畧𡑝 湨油他嗎焒𤑍焠衝
Mười cây đồng trụ trước sân. Xối dầu xoa mỡ lửa hừng đốt xông.
Dương Từ, tr. 50