Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤑈
𤑈 chang
#F2: hoả 火⿰徵 trưng
◎ Chang chang: Như 𤌭 chang

渃燶 矗矗頭𩼁磊 𣈜𣌝𤑈𤑈[𥚇]㹥𠻗

Nước nóng sục sục, đầu rô lội. Ngày nắng chang chang, lưỡi chó lè.

Hồng Đức, 10b