Phần giải nghĩa 𤐡 |
𤐡 khói |
|
#F2: hoả 火⿰塊 khối |
◎ Như 嵬 khói
|
民傷立蔑𦼔筝 奉蜍 香𤐡底名𫔬𠁀 Dân thương lập một lều tranh. Phụng thờ hương khói để danh muôn đời. Thiên Nam, 43b |
〇 𢯏𢷀𠱋𠯇㗂絲 沉𢒎辣𤐡𫗄迻𢯦簾 Bẻ bai rủ rỉ tiếng tơ. Trầm bay lạt (nhạt) khói, gió đưa lay rèm. Truyện Kiều B, 72b |
〇 𤐡香宜𠮾傳𡢐 𰿘𠁀 Khói hương nghi ngút truyền sau muôn đời. Đại Nam, 5a |
〇 𨉞梄拂披牟𤐡𤁕 Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt (lạt). Yên Đổ, 14a |
〇 庙三忠宜𬉽𤐡香 𨁪𦹳底𫜵𲊚千古 Miếu Tam Trung nghi ngút khói hương. Dấu thơm để làm gương thiên cổ. Ca trù, 4a |