Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤐚
𤐚 hâm
#F2: hoả 火⿰歆 hâm
◎ Nấu, đun nóng.

渃雪𤐚茶󰡎𤇮 筆花點册𨕭案

Nước tuyết hâm trà dưới bếp. Bút hoa điểm sách trên yên (án).

Trạng Trình, 5b

𤇮茶𤐚㐌𤐝笀竹 娘𦹵𦓿催尾紇夢

Bếp trà hâm đã, xôi [đồ chín] măng trúc. Nương cỏ cày thôi [xong], vãi hạt mùng.

Trạng Trình, 8a

𤐚 hầm
#F2: hoả 火⿰歆 hâm
◎ Nhiệt độ cao mà không thoát được.

𤎏𤐚𥪝𩩫

Nóng hầm trong xương.

Tự Đức, V, 21b