English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
渃雪𤐚茶𤇮 筆花點册𨕭案
Nước tuyết hâm trà dưới bếp. Bút hoa điểm sách trên yên (án).
Trạng Trình, 5b
〇 𤇮茶𤐚㐌𤐝笀竹 娘𦹵𦓿催尾紇夢
Bếp trà hâm đã, xôi [đồ chín] măng trúc. Nương cỏ cày thôi [xong], vãi hạt mùng.
Trạng Trình, 8a
𤎏𤐚𥪝𩩫
Nóng hầm trong xương.
Tự Đức, V, 21b