Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤋾
𤋾 ấm
#F2: hoả 火⿰音 âm
◎ Có nhiệt độ dễ chịu, không lạnh.

𣈜𱜢吏特𣃲𡃋 双双襘鳯𧜖鵉𤋾燶

Ngày nào lại được vuông tròn. Song song gối phượng, chăn loan ấm nồng.

Hoàng Tú, 16a

𤋾 om
#F2: hoả 火⿰音 âm
◎ Đen thui, tối mịt.

湥渃有情淶𪷃 渀 昆塘無岸最𤋾𤋾

Giọt nước hữu tình rơi lõm bõm. Con đường vô ngạn tối om om.

Xuân Hương B, 5b

〄 Bao phủ mù mịt.

𤌋𤋾𱥯鼎香猊 秩𦖑信噲姚𧗱萌衙

Khói om mấy đỉnh hương nghê. Chợt nghe tin gọi Diêu về mành nha .

Hoa tiên, 2b

◎ Khiến khô rốc đi.

𦊚边𱠡打如湄 𤋵𤋾𩩪佞𣦍𥄻眜奸

Bốn bên đấm đá như mưa. Giãi [phơi] om xương nịnh, ngay đờ mắt gian.

Nhị mai, 50b

𤋾 hâm
#F2: hoả 火⿰音âm
◎ Đun lại nước hoặc thức ăn nước cho nóng.

𤋾渃

Hâm nước.

Taberd, 188