Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤋹
𤋹 kho
#F2: hoả 火⿰枯 khô
◎ Nấu kĩ thức ăn mặn.

圖𤍇咹 㘨坦鐣𡬷 仔細𣋀𤋹秘𱫖𣒣

Đồ nấu ăn nồi đất xanh gang, tử tế sao kho bí bung măng.

Thiếu Thất, 38b

粓󱪳咹買茄𤋹 𫯳醜 𡢼醜仍󱡙𦓡𫅷

Cơm hẩm ăn với cà kho. Chồng xấu vợ xấu những lo mà già.

Lý hạng B, 144a

熬󰸦 𦙫𤋹

“Ngao”: xào. “Chinh”: kho.

Ngũ thiên, 19a