Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤋵
𤋵 dãi
#F2: hoả 火⿰待 đãi
◎ Dãi dầu (giãi dầu): Như 待 dãi

岧箕𪤄怒 𤋵油𤾰之

Đèo kia bãi nọ dãi dầu ngại chi.

Sô Nghiêu, 1b

㘨空𰿘𨤵掣牢𤋵油

Nội không muôn dặm xiết sao dãi dầu.

Chinh phụ, 5b

𤋵[油]𩄲𦇒䏧𨨲𬋩包

Dãi dầu mây rối da chì quản bao.

Truyện Kiều, 37a

外𲈾行宮𦹵𤋵油 鄭念故國 𪫢麻𤴬

Ngoài cửa hành cung cỏ dãi dầu. Chạnh niềm cố quốc nghĩ mà đau.

Xuân Hương B, 14a

𤋵 giãi
#F2: hoả 火⿰待 đãi
◎ Phơi ra, bày ra. Chiếu rọi.

𣇜𣋽𩙌𣻆𪱅𪱆𤋵 班朝𩄲合最𦝄𤐝

Buổi sớm gió tuôn, trưa nắng giãi. Ban chiều mây họp, tối trăng soi.

Xuân Hương, 16a

蒲𣘽 𤋵𪹷吏𪿥𫽄𠫾

Bồ nâu giãi nắng lại mài chẳng đi.

Lý hạng, 21a

〄 Bày tỏ, nói rõ sự tình.

𦖻𦖑𫆧綏排排 忍如娘買𤋵𠳒𠓀𡢐

Tai nghe ruột rối bời bời. Nhẩn nha nàng mới giãi lời trước sau.

Truyện Kiều, 12a

◎ Phai đi, nhạt đi.

姑𱜢㦖卒汵朱技 徐旦 𠀧秋 買𤋵牟

Cô nào muốn tốt ngâm cho kỹ. Chờ đến ba thu mới giãi màu.

Xuân Hương B, 9a

◎ Giãi dầu: trải chịu nắng mưa, dạn dày khổ ải.

岧箕𪤄怒𤋵油礙之

Đèo kia bãi nọ giãi dầu ngại chi.

Sô Nghiêu, 1b

遣𠊛催𣌋時𣋚𤋵油

Khiến người thôi sớm thời hôm giãi dầu.

Chinh phụ, 9b