Phần giải nghĩa 𤈠 |
𤈠 luộc |
|
#F2: hoả 火⿰律 → 聿 luật |
◎ Làm cho chín để ăn bằng cách đun cùng nước sôi.
|
課𡎢徵世𣜾特包遲 𦤾𣩂平尼𠊛熣 𠊛𤈠 Thuở ngồi chưng thế, chửa được bao chầy. Đến chết bằng nay, người thui người luộc (đốt). Giáo tử, 30a |
𤈠 sốt |
|
#F2: hoả 火⿰律 → 聿 luật |
◎ Như 律 sốt
|
召𤈠召列庄碍庫看 Chịu sốt chịu rét, chẳng ngại khó khăn. Phật thuyết, 18a |
〇 頭𢴐𠇮惇𤈠冽都𧽈 Đầu day mình run, sốt rét đua dấy. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 39b |
𤈠 suốt |
|
#F2: hoả 火⿰律 → 聿 luật: sốt |
◎ {Chuyển dụng}. Như 卒 suốt
|
呐𫧇𤈠歇每𠳒 於低計𣎃㐌耒𫡦𫷜 Nói năng suốt hết mọi lời. Ở đây kể tháng đã rồi chín năm. Hoàng Tú, 19b |