Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤇮
𤇮 bập
#F2: hoả 火⿰乏 phạp
◎ Bập bùng: thắc thỏm không yên.

索軍𢜝胣𤇮𤇊 倒戈埃乃尋塘𧗱营

Sách [Thi Sách] quân sợ, dạ bập bùng (phập phừng). Đảo qua ai nấy tìm đường về doanh.

Thiên Nam, 25b

𤇮 bếp
#F2: hoả 火⿰乏 phạp
◎ Nơi đun nấu thức ăn.

論課冬恒 如𤇮 律務夏矯答𧜖

Trọn (lọn) (*tlọn) thuở đông [mùa đông] hằng nhờ bếp. Suốt mùa hạ kẻo [khỏi phải] đắp chăn.

Ức Trai, 15b

戈𤇮煺麻𩦓蒸圩酟㝵 衝𬮌𱟨麻𢴑蒸𪮏𡞕㝵

Qua bếp thổi mà mở chưng vò giấm người, xông cửa buồng mà dắt chưng tay vợ người.

Truyền kỳ, III, Đông Triều, 35b

他𧗱臭𤇮揚弓𡭉猫

Thà về xó bếp giương cung bắn mèo.

Nam lục, 7a

翁𤇮𡎥𥪝 𱘊𤉕 𠃣咹𠃣𧞾𠃣𱞋𠃣𫜵

Ông bếp ngồi trong xó tro. Ít ăn, ít mặc, ít lo, ít làm.

Lý hạng, 15b

朱羝𠫾學 朱𧋉於茄 朱𬷤𢭿𤇮

Cho dê đi học. Cho cóc ở nhà. Cho gà bới bếp.

Lý hạng B, 156b