Phần giải nghĩa 𤇮 |
𤇮 bập |
|
#F2: hoả 火⿰乏 phạp |
◎ Bập bùng: thắc thỏm không yên.
|
索軍𢜝胣𤇮𤇊 倒戈埃乃尋塘𧗱营 Sách [Thi Sách] quân sợ, dạ bập bùng (phập phừng). Đảo qua ai nấy tìm đường về doanh. Thiên Nam, 25b |
𤇮 bếp |
|
#F2: hoả 火⿰乏 phạp |
◎ Nơi đun nấu thức ăn.
|
論課冬恒 如𤇮 律務夏矯答𧜖 Trọn (lọn) (*tlọn) thuở đông [mùa đông] hằng nhờ bếp. Suốt mùa hạ kẻo [khỏi phải] đắp chăn. Ức Trai, 15b |
〇 戈𤇮煺麻𩦓蒸圩酟㝵 衝𬮌𱟨麻𢴑蒸𪮏𡞕㝵 Qua bếp thổi mà mở chưng vò giấm người, xông cửa buồng mà dắt chưng tay vợ người. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 35b |
〇 他𧗱臭𤇮揚弓𡭉猫 Thà về xó bếp giương cung bắn mèo. Nam lục, 7a |
〇 翁𤇮𡎥𥪝 𱘊𤉕 𠃣咹𠃣𧞾𠃣𱞋𠃣𫜵 Ông bếp ngồi trong xó tro. Ít ăn, ít mặc, ít lo, ít làm. Lý hạng, 15b |
〇 朱羝𠫾學 朱𧋉於茄 朱𬷤𢭿𤇮 Cho dê đi học. Cho cóc ở nhà. Cho gà bới bếp. Lý hạng B, 156b |