Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤇩
𤇩 nứt
#F2: hoả 火⿰必 tất: tắt
◎ {Chuyển dụng}. Rạn vỡ ra.

𡗶坦生𫥨𥒥沒𫇳 𤇩𫜵堆𤗖吼函𩩿

Trời đất sinh ra đá một chòm. Nứt (tách) làm đôi mảnh hỏm hòm hom.

Xuân Hương B, 5b

排達為埃窖窖𫩓 𤇩𫥨沒鲁吼函𩩿

Bày đặt vì ai khéo khéo phòm. Nứt (tách) ra một lỗ hỏm hòm hom.

Xuân Hương B, 9a

𤇩 tách
#F2: hoả 火⿰必 tất: tắt
◎ {Chuyển dụng}. Nứt ra làm đôi.

𡗶坦生𫥨𥒥沒𫇳 𤇩𫜵堆𤗖吼函𩩿

Trời đất sinh ra đá một chòm. Tách (nứt) làm đôi mảnh hỏm hòm hom.

Xuân Hương B, 5b