Phần giải nghĩa 𤇨 |
𤇨 phi |
|
#F2: hoả 火⿰丕 phi |
◎ Rán, quay.
|
臘雞𬷤𤊬 臘鵝𪄌𤇨 “Lạp kê”: gà phi. “Lạp nga”: ngỗng phi. Nam ngữ, 32b |
𤇨 phơi |
|
#F2: hoả 火⿰丕 phi |
◎ Bày ra dưới nắng cho khô.
|
腒𱺵 𦧘𪀄𤇨枯 “Cư” là thịt chim phơi khô. Tự Đức, IX, 24b |
〇 𢵷𢲨些 𧗱茹 𤇨枯搧泟意𱺵冲功 Gặt hái ta đem về nhà. Phơi khô quạt sạch, ấy là xong công. Hợp thái, 9a |