Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤇥
𤇥 lấp
#F2: hoả 火⿰立 lập
◎ Lấp ló: thấp thoáng, chợt ẩn chợt hiện.

𩃳𦎛𤇥𤍊𥪝萌

Bóng gương lấp ló trong mành.

Cung oán, 1a

𩈘𡗶𤇥󱧵暎棱撑

Mặt trời lấp ló ánh rừng xanh.

Giai cú, 57b

◎ Lấp lánh: lung linh tỏa sáng.

𥹰𥹰吏𤇥𪸝𦎛妸姮

Lâu lâu lại lấp lánh gương ả Hằng.

Phan Trần, 9a

◎ Lấp loáng: chợt tỏa sáng.

𤇥𤈛曷斎𱒇琥珀 𤎎𪹚椂𱣿語鐄心

Lấp loáng hạt tai ngờ hổ phách. Mơ màng lúc lác ngỡ vàng tâm.

Yên Đổ, 3a

𤇥 lập
#F2: hoả 火⿰立 lập
◎ Lập loà, lập lòe: Như 立 lập

𤍊𤉜 涅玉𤇥𤍶𨤔𣘈

Rõ ràng nét ngọc, lập loà vẻ son.

Cung oán, 6a

𥊝𤏬𤇥𤑬焒𤐝

Chớp sáng lập lòe lửa soi.

Tự Đức, I, 2b