English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
動𠊚 花窖𤇚精神 𠃣摆為花𠃣摆春
Động người, hoa khéo tỏ tinh thần. Ít (ắt) bởi vì hoa, ít (ắt) bởi xuân.
Ức Trai, 72a