Phần giải nghĩa 𤆸 |
𤆸 tâm |
|
#F2: hoả 火⿰心 tâm |
◎ Tập tầm tâm: (ở đây có thể hiểu là) hẩm, thiu, hỏng mất.
|
𧵑三寶底之𫽄挹 底𥹰𣈜奴𪹯燖𤆸 Của Tam bảo để chi chẳng ấp. Để lâu ngày nó tập tầm tâm. Lý hạng B, 149a |
𤆸 tom |
|
#F2: hoả 火⿰心 tâm |
◎ Già tom: già sọm đi, hom hem.
|
才子文人埃妬佐 身尼㐌𠹾𫅷𤆸 Tài tử văn nhân ai đó tá. Thân này đâu đã chịu già tom. Xuân Hương B, 1b |