Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𤁘
𤁘 trong
#F2: thuỷ 氵⿰ 𥪝 trong
◎ Như 𤄯 trong

𡗶𨷈丈瀋漏漏瀝 月 蔑彙印域域𤁘

Trời muôn trượng thẳm làu làu sạch. Nguyệt một vầng in vặc vặc trong.

Hồng Đức, 13a

𠖿蒸花芙容尼𬇚𤁘 淶蒸梗楊柳欺𬲇西

Rụng chưng hoa phù dung nơi ao trong. Rơi chưng cành dương liễu khi gió Tây.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b

洞庭賖𨅿𤿤𠎣 𨕭𡗶𠁑渃𬌓願瀝𤁘

Động Đình xa vượt bè tiên. Trên trời dưới nước tấm nguyền sạch trong.

Đại Nam, 56a