English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𡗶𨷈丈瀋漏漏瀝 月 蔑彙印域域𤁘
Trời muôn trượng thẳm làu làu sạch. Nguyệt một vầng in vặc vặc trong.
Hồng Đức, 13a
〇 𠖿蒸花芙容尼𬇚𤁘 淶蒸梗楊柳欺𬲇西
Rụng chưng hoa phù dung nơi ao trong. Rơi chưng cành dương liễu khi gió Tây.
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6b
〇 洞庭賖𨅿𤿤𠎣 𨕭𡗶𠁑渃𬌓願瀝𤁘
Động Đình xa vượt bè tiên. Trên trời dưới nước tấm nguyền sạch trong.
Đại Nam, 56a