English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
花㵢䕯𣼸㐌仃 別縁 命別分命世催
Hoa trôi bèo giạt đã đành. Biết duyên mình, biết phận mình, thế thôi.
Truyện Kiều B, 5b
𱥯座蓮𣼸唏香御 𠄼 式𩄲封帖襖朝
Mấy toà sen rắc hơi hương ngự. Năm thức mây phong xếp áo chầu.
Xuân Hương, 9b