Phần giải nghĩa 𣷷 |
𣷷 bén |
|
#F2: thuỷ 氵⿰變 → 变 biến: bến |
◎ {Chuyển dụng}. Như 变 bén
|
昆𦫼悶悶葉牢 塵世庄朱𣷷某毫 Con lều mọn mọn đẹp sao. Trần thế chăng cho bén mỗ hào. Ức Trai, 20a |
〇 妾𢜝𠇮 妾焒𧵆粘娄㝵共𣷷 Thiếp sợ mình thiếp lửa gần rơm lâu ngày cũng bén. Lưu Bình, 4b |
𣷷 bến |
|
#F2: thuỷ 氵⿰ 变 biến |
◎ Nơi thuyền đò cập bờ sông. Nơi lên xuống bờ nước.
|
𣷷柳買移船䢐月 Bến liễu mới dời thuyền chở nguyệt. Ức Trai, 53a |
〇 旦蒸城离樓𣷷域邊坡丕 Đến chưng thành Luy Lâu bến vực bên bờ vậy. Cổ Châu, 8a |
〇 𣷷銀 洡湥 宫𦝄祝夢 Bến Ngân sùi sụt, cung trăng chốc mòng. Chinh phụ, 18a |
〇 𣛨䋥默埃啉杜𣷷 繚尸几㕸吹𡹞 Chèo lưới mặc ai lăm đỗ bến. Buồm lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh. Xuân Hương, 9a |
〇 㨂船直𣷷結䊷扛滝 Đóng thuyền chực bến, kết chài giăng sông. Truyện Kiều, 57a |
〇 𬇚固坡滝固𣷷 Ao có bờ, sông có bến. Nam lục, 27a |
〇 馭𨅮𫴋𣷷船𨅹𨕭𡽫 Ngựa đua xuống bến, thuyền trèo lên non. Lý hạng, 6a |
𣷷 biển |
|
#F2: thuỷ 氵⿰ 变 biến |
◎ Như 㴜 biển
|
𠸕𠻀歇各每塘 順風 𱥺𦲿𣾼𨖅𣷷斉 Dặn dò hết các mọi đàng. Thuận phong một lá vượt sang biển Tề. Truyện Kiều, 34b |