Phần giải nghĩa 𣷮 |
𣷮 lối |
|
#F2: thuỷ 氵⿰磊 → 𰦫 → 𥐧 lỗi: lội |
◎ {Chuyển dụng}. Đường, hướng đi lại.
|
𠇮另扵魯苫 几西另𣷮几南另𠇮 Đem mình lánh ở lỗ rơm. Kẻ Tây lánh lối, kẻ Nam lánh mình. Thiên Nam, 116a |
𣷮 lội |
|
#F2: thuỷ 氵⿰磊 → 𰦫 → 𥐧 lỗi |
◎ Như 汭 lội
|
渃𩵜𣷮𡃑 台 䀡𠄩昆𬑉創𤊢如珠 Nước trong cá lội thảnh thơi. Xem hai con mắt sáng ngời như châu. Vân Tiên, 14b |
𣷮 suối |
|
#F2: thuỷ 氵⿰磊 → 𥐧 lỗi |
◎ Dòng nước chảy tự nhiên trên mặt đất, nhỏ hơn sông.
|
仙𠺘𠫾㐌𠮙𠽐 尋尼溪𣷮𱤆坡𢪀蹎 Tiên rằng đi đã ngắc ngư. Tìm nơi khe suối bụi bờ nghỉ chân. Vân Tiên, 22b |