Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𣷭
𣷭 bể
#F2: thuỷ氵⿰ 彼 bỉ
◎ Như 波 bể

願朱眾生審[讀]藏经 朱智慧[朋]𣷭

Nguyện cho chúng sinh thẳm đọc tạng kinh cho trí tuệ bằng bể.

Phật thuyết, 46b

易咍𦛌𣷭溇𣴓 坤別𢚸𠊚 𬑵𨱽

Dễ hay ruột bể sâu cạn. Khôn biết lòng người vắn dài.

Ức Trai, 5b

𪠞制泣𦊚𣷭

Đi chơi khắp bốn bể.

Cổ Châu, 1b

𦊚𣷭調𢜏没主春

Bốn bể đều mừng một chúa xuân.

Hồng Đức, 1b

𡶀𤷱𣷭𣴓恨意坤嵬

Núi mòn bể cạn, hận ấy khôn nguôi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 30a

刻𣇞蕩蕩如年 䋦愁弋弋平沔𣷭賖

Khắc giờ đằng (đẵng) đẵng như niên. Mối sầu dằng (dặc) dặc bằng miền bể xa.

Chinh phụ, 15b

𣷭溇𱥯丈𡗶高𱥯重

Bể sâu mấy trượng, trời cao mấy trùng.

Phan Trần, 6a

𱱇戈沒局𣷭橷

Trải qua một cuộc bể dâu.

Truyện Kiều, 1a

𱢓𱢓𩅀𣷭湄源

Đêm đêm chớp bể mưa nguồn.

Giải trào, 22b

𣷭湖淶𣼽溟濛

Bể hồ lai láng mênh mông.

Lý hạng, 32b