Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𣵶
𣵶 trôi
#F2: thuỷ 氵⿰吹 xuy
◎ Như 洡 trôi

時浪咹𩵜𩶽𣵶 𫽄時 𥙩客固𡳪𨕭頭

Thà rằng ăn cá giếc trôi. Chẳng thà lấy Khách có đuôi trên đầu.

Hợp thái, 6b

𣵶 xói
#F2: thuỷ 氵⿰吹 xuy
◎ Nước chảy mạnh dội vào bờ làm lở đất.

渃𣁔𣵶成瀝昆

Nước lớn xói thành lạch con.

Tự Đức, II, 14b

𣵶 xuôi
#F2: thuỷ 氵⿰吹 xuy
◎ Như 吹 xuôi

花㵢渃沚𣵶𣳔 㤕身 沉浽𤴬𢚸合散

Hoa trôi nước chảy xuôi dòng. Xót thân chìm nổi, đau lòng hợp tan.

Truyện Kiều, 62a

耒𫥨𧏵𱗒𩄲𣵶 包𱢠 吏特𫄑𠳒始終

Rồi ra rồng ngược mây xuôi. Bao giờ lại được nối lời thuỷ chung.

Lý hạng, 54a