English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
渃𬈈哿汜侯𣵵𡑝㙴
Nước giếng cả dẫy, hầu ngập sân thềm.
Truyền kỳ, II, Đào Thị, 37b
〇 𱥯奶𤞼𡥵摸𱕡𥜤 𠀧間𱹔丐𣵵農溇
Mấy nái lợn con mua đắt rẻ. Ba gian nếp cái ngập nông sâu.
Yên Đổ, 2b