English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
滝沱滝滝洮 𠀧𦰟 滝意覩𠓨滝𣵴
Sông Đà, sông Mạ [?], sông Thao. Ba ngọn sông ấy đổ vào sông Gâm.
Lý hạng, 30a
妬埃炪𤈜𬇚䕯 底些挭𥒥東潮𧗱𣵴
Đố ai đốt cháy ao bèo. Để ta gánh đá Đông Triều về ngâm.
Lý hạng, 55a
夏方恩澤𣵴潤 没州節鉞𠄩吝承宣
Hạ Phương ân trạch ngấm nhuần. Một châu tiết việt, hai lần thừa tuyên.
Đại Nam, 12a