English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𣴓㳥𣱿濡沁个𤂬 印𣳔執𤈜𤗖𦝄招
Gợn sóng nhấp nhô tăm cá lội. In dòng chấp chới mảnh trăng treo.
Xuân Hương, 5a
𣱿濡 洳𣱿
Nhớp nhúa. Nhơ nhớp.
Béhaine, 440
Taberd, 365