English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𣱾𣱾 𧡊澄𢋴滝
Lẻo (leo) lẻo thấy chừng đáy sông.
Tự Đức, II, 14a
〇 渃湖西𣱾𣱾如𠻁 𩯀𩄲怲扯没讓𢯏排
Nước Hồ Tây lẻo (leo) lẻo như gương. Tóc mây biếng chải một dường (nhường) bẻ bai.
Ca trù, 17b
色意空空 意色姅店冷𣱾
Sắc ấy không, không ấy sắc, nửa đêm lạnh lẽo.
Truyền kỳ, I, Tây Viên, 79a