Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𣯡
𣯡 lông
#F1: long 龍 → 竜⿰毛 mao
◎ Bộ phận hình sợi (hoặc hình lá) mọc ngoài da trên cơ thể người, thú vật hoặc loài chim.

𥒥意昌𦹵意𣯡 𡗶南𨅸𡧲噲南䲲

Đá ấy xương, cỏ ấy lông. Trời Nam đứng giữa gọi Nam Công.

Hồng Đức, 39a

拱𣳔蔑性 靈知 𩺩𣯡𧤁𤢇形雖拯共

Cũng loài một tính linh tri. Vảy lông sừng vuốt hình tuy chẳng cùng.

Thập giới, 1a

㹥箕唭𤠲 𡗋𣯡 𤠲吏吱㹥咹𠹍咹𢃄

Chó kia cười khỉ lắm lông. Khỉ lại chê chó ăn dông ăn dài.

Lý hạng, 27a