Phần giải nghĩa 𣭻 |
𣭻 mau |
|
#F2: túc 𧾷⿰毛 mao |
◎ Như 毛 mau
|
梭迻𣈗𣎃𲃲𣭻 𠊛𠁀 審卒戈牟春撑 Thoi đưa ngày tháng ruổi mau. Người đời thấm thoắt qua màu xuân xanh. Chinh phụ, 25a |
〇 急𠾕力士 𨇒𣭻 據雷陽扒𡥵侯芳花 Kíp đòi lực sĩ ruổi mau. Cứ Lôi Dương bắt con hầu Phương Hoa. Phương Hoa, 55a |
〇 聘儀約 趿𣈜𣈕 埃 𣭻蹎𠓀定唎許纓 Sính nghi ước kịp ngày mai. Ai mau chân trước định lời hứa anh [hứa gả]. Đại Nam, 4a |
〇 㦖𨄞沛針𥕄筆鉄 朱𣭻𠤆𲆎覩𱴹𨨲 Muốn chóng phải chăm mài bút sắt. Cho mau chớ chậm đổ hòn chì. Giai cú, 21a |
〇 𤞻他𤞼哏𨀈𠓨朱𣭻 Hùm tha lợn cắn bước vào cho mau. Lý hạng, 21b |