Phần giải nghĩa 𣦎 |
𣦎 thẳng |
|
#F1: chính 正⿰尚 thượng |
◎ Ngay, không xiên xẹo. Liền một mạch.
|
𣴓唎𣦎𩧍咘駒 𬋩包柳怨花愁裊賖 Cạn lời thẳng ruổi vó câu. Quản bao liễu oán hoa sầu nẻo xa. Đại Nam, 7a |
〇 骨突失𱐬戈𡸇𣦎衝 Cốt Đột thất thế, qua đèo thẳng xông. Vân Tiên, 45a |
〇 唵唵輸𣈘吏𣦎𣈜 病𱏫固病𤳧𬏖台 Im ỉm thâu đêm lại thẳng ngày. Bệnh đâu có bệnh lạ lùng thay. Giai cú, 12b |