Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𣦍
𣦍 ngay
#F1: nghi 宜⿰正 chính
◎ Lòng thành, thực thà. Chính trực, đứng đắn.

𠰘浪信𢚸吏磊 鐄玉蜍共渚歇𣦍

Miệng rằng tin, lòng lại lỗi. Vàng bạc thờ cùng chửa hết ngay.

Cư trần, 26b

鳩蔑𢚸𣦍恪󰕛𤽗

Cưu một lòng ngay khác chúng ngươi [mọi người].

Ức Trai, 47a

汝仍𢚸𤳇𡛔丕 甚拯咍𡨺󰞺𣦍信丕

Nhớ những lòng trai gái vậy. Thậm chẳng hay giữ nết ngay tín vậy.

Thi kinh, II, 33b

几學路蒸𫼳篋吏几𢄂意 合用專所業 𣦍哿所体

Kẻ học trò chưng mang níp lại Kẻ Chợ ấy, hợp dụng chuyên thửa nghiệp, ngay cả [chính đại] thửa thấy.

Truyền kỳ, I, Tây viên, 81a

占占香𱥺𢚸𬆄 吏郎旦准每𣈜丁宁

Chăm chăm Hương một lòng ngay. Lại sang đến chốn mọi ngày đinh ninh.

Phan Trần, 13a

咹𪉽 呐𣦍欣咹斋呐𠲝

Ăn mặn nói ngay, hơn ăn chay nói dối.

Nam lục, 30b

◎ Liền lúc đó, liền nơi đó.

没𠳒呐渚及踈 丿兜陣𱢻捲旗典𣦍

Một lời nói chửa kịp thưa. Phút đâu trận gió cuốn cờ đến ngay.

Truyện Kiều, 3a

𫔳𧯄産扵𧣳城 𧼋𣦍𠓨帝隐𠇮𱥺欺

Cửa hang sẵn ở góc thành. Chạy ngay vào đấy ẩn mình một khi.

Trinh thử, 1b

𣃣課𣈗𱜢駭𢘽𬏝 丐𫅷𨅃󰫿㐌蹺𬆄

Vừa thuở ngày nào hãy dại ngây. Cái già xồng xộc đã theo ngay.

Yên Đổ, 4b